1000 Đô La Mỹ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? Tỷ Giá USD/VND Hôm Nay
Tặng!
1 Ngàn đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Chắc hẳn là câu hỏi mà bạn đang quan tâm, và cả những bạn đang có nhu cầu đổi tiền Đô la Mỹ. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Tiền Đô la Mỹ là gì?
Tiền Đô la Mỹ (tiếng Anh: U.S. dollar) còn được gọi ngắn là “đô la” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được phát hành và quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Ký hiệu là $. Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.
Các mệnh giá của tiền Đô la Mỹ
- Tiền giấy: được phát hành với các mệnh giá 1 đô la, 2 đô la, 5 đô la, 10 đô la, 20 đô la, 50 đô la và 100 đô la. 1 đô la có thể được lưu hành dưới dạng tiền giấy hoặc tiền xu, tuy nhiên, tiền giấy được lưu hành nhiều hơn.
- Tiền xu: được phát hành với các mệnh giá là 1 cent (“One Cent”), 5 cent (“One Nickel”), 10 cent (“One Dime”), 25 cent (“Quarter Dollar”), 50 cent (“Half Dollar”) và 1 đô la (“One Dollar”). Trong đó, 100 cent (ký hiệu ¢) bằng 1 đô la.
1000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo thông tin mới chính xác nhất được cập nhật ngày hàng ngày:
1 USD = 23.590 VND
Tương tự, ta có bảng giá tiền Đô la Mỹ đổi sang tiền Việt Nam như sau:
Đô la Mỹ (USD) | Việt Nam đồng (VND) |
10 USD | 235.900 VND |
20 USD | 471.800 VND |
50 USD | 1.179.500 VND |
100 USD | 2.359.000 VND |
200 USD | 4.718.000 VND |
500 USD | 11.795.000 VND |
1.000 USD | 23.590.000 VND |
Vậy, câu trả lời cho thắc mắc đầu bài viết về “1 ngàn đô bằng bao nhiêu tiền Việt” là:
1.000 USD = 23.590.000 VND
Biến động giá Đô la Mỹ trong 10 ngày qua
Ngày | USD | VND |
16/03/2023 | 1.000 USD | 23.576.600 VND |
15/03/2023 | 1.000 USD | 23.576.600 VND |
14/03/2023 | 1.000 USD | 23.584.900 VND |
13/03/2023 | 1.000 USD | 23.587.700 VND |
12/03/2023 | 1.000 USD | 23.674.300 VND |
11/03/2023 | 1.000 USD | 23.675.000 VND |
10/03/2023 | 1.000 USD | 23.675.000 VND |
09/03/2023 | 1.000 USD | 23.693.900 VND |
08/03/2023 | 1.000 USD | 23.719.200 VND |
07/03/2023 | 1.000 USD | 23.649.100 VND |
Dựa vào biểu đồ trên, bạn có thể dễ dàng nhận thấy tỷ giá của đồng Đô la Mỹ và đồng Việt Nam trong một tháng vừa qua có nhiều biến động phức tạp. Sau ngày 17/02/2023, tỷ giá USD/VND tăng mạnh, sau khi có thêm thông tin từ dữ liệu giá sản xuất của Mỹ cao hơn dự kiến và số đơn xin trợ cấp thất nghiệp ở Mỹ giảm mạnh. Đến ngày 13/03/2023, tỷ giá USD/VND bắt đầu giảm mạnh, do thị trường chuyển sang tâm lý e ngại rủi ro cao sau sự sụp đổ của Ngân hàng Thung lũng Silicon (SVB).
Tỷ giá USD/VND của các ngân hàng lớn tại Việt Nam
Dưới đây là mức tỷ giá mới nhất ngày hôm nay 29/11/2024 của các ngân hàng lớn tại Việt Nam:
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán | Phí chuyển đổi ngoại tệ |
Vietcombank | 23.380 | 23.410 | 23.750 | 2,5% |
BIDV | 23.440 | 23.440 | 23.740 | 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng 1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế |
ACB | 23.350 | 23.450 | 23.900 | 0-1,1% |
SacomBank | 23.405 | 23.445 | 23.790 | 1,82% |
VietinBank | 23.355 | 23.365 | 23.785 | 2,5% |
Techcombank | 23.415 | 23.425 | 23.765 | 2,89% |
Agribank | 23.390 | 23.420 | 23.750 | 2% |
Bảo Việt | 23.370 | 23.390 | 23.690 | 3% |
HDbank | 23.420 | 23.440 | 23.740 | 2% |
MBBank | 23.405 | 23.420 | 23.755 | 4% |
VPBank | 23.405 | 23.455 | 23.755 | 2% |
Đơn vị: đồng
Trên đây là toàn bộ thông tin tổng quan mới nhất về tỷ giá đồng Đô la Mỹ và đồng Việt Nam cũng như giải đáp thắc mắc 1 ngàn Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt. Mbhicollection hy vọng những thông tin này có thể hỗ trợ bạn và người thân tốt nhất trong quá trình chuyển đổi tiền tệ
Tặng!