[Đã cập nhật] Lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất
Tặng!
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, việc tiết kiệm và vay vốn tại các ngân hàng trở thành một phần quan trọng không thể thiếu trong việc quản lý tài chính cá nhân. Chính vì vậy, hiểu biết rõ về lãi suất ngân hàng, đặc biệt là của VPBank – một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam, sẽ là chìa khóa giúp cho những thao tác tài chính của bạn trở nên dễ dàng hơn. Mời bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Haagrico để cập nhật những thông tin về lãi suất ngân hàng VPBank mới nhất 2023 nhé
Vài nét về ngân hàng VP Bank
VPBank còn được biết đến với tên gọi là Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, hiện đang là một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam với một lượng lớn các khách hàng là cá nhân, doanh nghiệp,…
Được thành lập từ năm 1993, VPBank đã phát triển một cách mạnh mẽ trong suốt gần 30 năm qua với hệ thống hoạt động rộng lớn. Trụ sở chính của VPBank được đặt tại Tòa nhà 89 Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội. Tính đến nay, ngân hàng này đã có hơn 200 chi nhánh và phòng giao dịch trên khắp cả nước, được đảm bảo bởi đội ngũ hơn 27.000 cán bộ, nhân viên chuyên nghiệp.
Ngân hàng này cung cấp các khoản tiết kiệm với những lãi suất hấp dẫn, cạnh tranh. Dựa vào nhu cầu và hoạch định tài chính cá nhân, khách hàng có thể chọn lựa các loại hình tiết kiệm như tiết kiệm trả lãi trước, tiết kiệm gửi trực tuyến hay tiền gửi có kỳ hạn. Hơn nữa, VPBank cũng là địa chỉ tin cậy cho những ai đang có nhu cầu vay vốn.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank mới nhất
Trong bối cảnh nhu cầu vay vốn có xu hướng ngày càng gia tăng, ngân hàng VPBank đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều khách hàng nhờ có các chương trình vay đa dạng và linh động. VPBank đã xây dựng uy tín nhờ sự cam kết cung cấp lãi suất và ưu đãi cạnh tranh, đồng thời áp dụng các mức lãi suất khác nhau phù hợp với từng phạm vi tiền gửi, điều này tạo nên sự linh hoạt đáng kể trong công tác quản lý vốn.
Để giúp khách hàng tiếp cận thông tin một cách nhanh chóng và chính xác, dưới đây, Haagrico sẽ cung cấp thông tin chi tiết và những cập nhật mới nhất về biểu mẫu lãi suất của VPBank cho năm 2023.
Tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ
Đây là hình thức tiết kiệm phổ biến được VPBank cung cấp nhằm mang lại sự đơn giản trong từng giao dịch cho khách hàng. Bạn có thể chọn liên kết tài chính của mình với VPBank theo các kỳ hạn linh hoạt từ 1 tuần – 36 tháng. Khi đến kỳ đáo hạn, khách hàng sẽ nhận được lãi suất từ ngân hàng. Điểm nổi trội của dịch vụ này là lãi suất của ngân hàng VPBank cao.
Gửi trực tiếp
Lãi suất tiết kiệm gửi trực tiếp tại quầy VPBank cập nhật mới nhất tháng 9/2023 như sau:
Kỳ hạn | Lãi suất <10 tỷ< b>10> | Lãi suất >10 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,50% | 0,50% |
1 Tháng | 6.00 | 6.00 |
2 Tháng | 6.00 | 6.00 |
3 Tháng | 6.00 | 6.00 |
4 Tháng | 6.00 | 6.00 |
5 Tháng | 6.00 | 6.00 |
6 Tháng | 8.10 | 8.20 |
7 Tháng | 8.10 | 8.20 |
8 Tháng | 8.10 | 8.20 |
9 Tháng | 8.10 | 8.20 |
10 Tháng | 8.10 | 8.20 |
11 Tháng | 8.10 | 8.20 |
12 Tháng | 8.30 | 8.40 |
13 Tháng | 8.30 | 8.40 |
15 Tháng | 7,1 | 7.2 |
18 Tháng | 7,1 | 7.2 |
24 Tháng | 7,1 | 7.2 |
36 Tháng | 7,1 | 7.2 |
Gửi online
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm tại quầy, VPBank đã cho ra mắt hình thức gửi online với lãi suất vô cùng hấp dẫn. Với sự tiện lợi của việc gửi online, bạn có thể gửi tiền bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu chỉ với vài thao tác nhanh chóng.
Lãi suất tiết kiệm gửi online VPBank cập nhật mới nhất tháng 9/2023:
Kỳ hạn | Lãi suất < 10 tỷ | Lãi suất >10 tỷ |
1 – 3 Tuần | 0,5 | 0,5 |
1 Tháng | 6.00 | 6.00 |
2 Tháng | 6.00 | 6.00 |
3 Tháng | 6.00 | 6.00 |
4 Tháng | 6.00 | 6.00 |
5 Tháng | 6.00 | 6.00 |
6 Tháng | 8.20 | 8.30 |
7 Tháng | 8.20 | 8.30 |
8 Tháng | 8.20 | 8.30 |
9 Tháng | 8.20 | 8.30 |
10 Tháng | 8.20 | 8.30 |
11 Tháng | 8.20 | 8.30 |
12 Tháng | 8.40 | 8.50 |
13 Tháng | 8.40 | 8.50 |
15 Tháng | 7.20 | 7.30 |
18 Tháng | 7.20 | 7.30 |
24 Tháng | 7.20 | 7.30 |
36 Tháng | 7.20 | 7.30 |
Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và Online
Hình thức này áp dụng cho chu kỳ từ 1 đến 36 tháng cho mỗi lần ký kết. Đặc điểm của hình thức này là người dùng chỉ được phép gửi tiền theo đơn vị tiền tệ nội địa (VNĐ) và lãi suất sẽ được tính ngay lập tức kể từ khi gửi tiền, song, tiền gốc sẽ được hoàn trả sau khi kỳ hạn kết thúc.
Lãi suất tiết kiệm trả trước tại quầy và online của VPBank cập nhật mới nhất tháng 9/2023:
Kỳ hạn | Lãi suất <5 tỷ< b>5> | Lãi suất >5 tỷ |
1 Tháng | 5.97 | 5.97 |
2 Tháng | 5.94 | 5.94 |
3 Tháng | 5.91 | 5.91 |
4 Tháng | 5.88 | 5.88 |
5 Tháng | 5.85 | 5.85 |
6 Tháng | 7.78 | 7.78 |
7 Tháng | 7.73 | 7.73 |
8 Tháng | 7.69 | 7.69 |
9 Tháng | 7.64 | 7.64 |
10 Tháng | 7.59 | 7.59 |
11 Tháng | 7.54 | 7.54 |
12 Tháng | 7.66 | 7.66 |
13 Tháng | 7.62 | 7.62 |
15 Tháng | 6.52 | 6.52 |
18 Tháng | 6.42 | 6.42 |
24 Tháng | 6.22 | 6.22 |
36 Tháng | 5.85 | 5.85 |
Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và Online
Với hình thức này, thời hạn cho một chu kì gửi tiền sẽ từ 3 tháng – 36 tháng, khách hàng có thể gửi cả tiền Việt (VNĐ) và đô la Mỹ (USD), lãi suất sẽ được chuyển vào tài khoản của khách mỗi tháng/ quý, tùy thuộc vào kế hoạch gửi tiền của bạn.
Kỳ hạn | Trả lãi hàng tháng | Trả lãi hàng quý | Trả lãi 6 tháng/1 lần | Trả lãi hàng năm |
3 Tháng | 5.97 | |||
4 Tháng | 5.96 | |||
5 Tháng | 5.94 | |||
6 Tháng | 7.97 | 8.02 | ||
7 Tháng | 7.94 | |||
8 Tháng | 7.91 | |||
9 Tháng | 7.89 | 7.84 | ||
10 Tháng | 7.86 | |||
11 Tháng | 7.84 | |||
12 Tháng | 8.00 | 8.05 | 8.13 | |
13 Tháng | 7.97 | |||
15 Tháng | 6.82 | 6.86 | ||
18 Tháng | 6.77 | 6.80 | 6,86 | |
24 Tháng | 6.66 | 6.69 | 6.75 | 6.86 |
36 Tháng | 6.45 | 6.49 | 6.54 | 6.65 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại VPBank
VPBank áp dụng công thức để tính lãi suất cho khách hàng như sau:
- Lãi suất = Số tiền gốc x lãi suất (%/năm ) x số ngày thực gửi /365
Những lưu ý khi gửi tiết kiệm tại VPBank
Trước khi thực hiện việc gửi tiết kiệm tại VPBank, bạn cần phải nắm vững thông tin về các chính sách và điều kiện mà ngân hàng áp dụng, cũng như đảm bảo bạn đã hiểu rõ về lãi suất và bất kỳ loại phí nào có thể phát sinh.
- Hãy xem xét kỹ lưỡng thời hạn gửi tiết kiệm: Nếu bạn có một khoản tiền không dự định sử dụng trong một giai đoạn dài, hãy lựa chọn gửi theo kỳ hạn dài. Ngược lại, nếu tình hình tài chính của bạn không ổn định, bạn nên chọn gửi theo kỳ hạn ngắn hoặc chia tỷ lệ của số tiền gửi thành nhiều khoản để tránh những rủi ro mất lãi.
- Rút sổ tiết kiệm trước hạn sẽ chỉ được nhận lãi suất không kỳ hạn: Khi khách hàng cần rút một số tiền gấp trước ngày đáo hạn, khách hàng sẽ không nhận được lãi suất như đã thỏa thuận mà chỉ được nhận lãi suất không kỳ hạn, hiện tại mức lãi suất này là 0,2%/năm. Vì vậy, hãy cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định để tránh mất lợi ích về lãi suất.
- Hiểu và tận dụng lợi thế của lãi kép: Những người mới bắt đầu gửi tiết kiệm thường gửi một khoản tiền nhỏ, do đó lãi suất không đáng kể. Tuy nhiên, nếu bạn kiên trì tích lũy trong một khoảng thời gian dài, số tiền gốc của bạn sẽ tăng lên một cách nhanh chóng. Giả định bạn chọn kỳ hạn gửi là 3 tháng, nếu bạn không rút tiền sau khi kỳ hạn kết thúc (kỳ đáo hạn) thì số tiền lãi sẽ được cộng vào tiền gốc và tự động gia hạn kỳ hạn tiếp theo
Lãi suất vay ngân hàng VPBank mới nhất
Với mức lãi suất hấp dẫn, VPBank không chỉ thu hút người gửi tiết kiệm mà còn là một lựa chọn hàng đầu cho những ai đang có nhu cầu vay vốn. Khách hàng có thể lựa chọn giữa hai loại hình là vay tín chấp hoặc vay thế chấp tại ngân hàng VPBank, mỗi loại vay có điều kiện và lãi suất riêng biệt, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của từng khách hàng.
Thời gian vay vốn | Lãi suất tham chiếu (%/năm) |
Kỳ hạn vay từ dưới 12 tháng | 10.9% |
Kỳ hạn vay từ 12 – 24 tháng | 11.2% |
Kỳ hạn vay từ 24 – 36 tháng | 11.3% |
Kỳ hạn vay từ 36 – 60 tháng | 11.5% |
Lãi suất vay thế chấp
Lãi suất vay thế chấp của VPBank hiện nay đang dao động ở mức 6-9%/năm tuỳ thuộc vào giá trị tài sản thế chấp và điều kiện thu nhập của người vay. Ngoài ra, mức lãi suất còn phụ thuộc vào thời gian vay, với lãi suất giảm khi thời gian vay dài hơn.
Vay thế chấp sổ đỏ/ hồng hoặc vay thế chấp nhà là những lựa chọn tốt với các ưu đãi như hạn mức vay cao, lãi suất thấp và giảm dần theo thời gian. Đây là phương thức được nhiều khách hàng chọn cho kế hoạch dài hạn như đầu tư, kinh doanh,… Dưới đây là bảng lãi suất cơ sở cho vay có tài sản bảo đảm cho khách hàng:
Thời gian vay vốn | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ thay đổi: 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ thay đổi: 3 tháng |
1 – 2 tháng | 10,6% | |
3 tháng | 10,6% | 10,7% |
4 – 5 tháng | 10,8% | 10,9% |
6 tháng | 11,0% | 11,1% |
7 – 8 tháng | 11,2% | 11,3% |
9 – 10 tháng | 11,3% | 11,4% |
11 – 12 tháng | 11,4% | 11,5% |
Trên 1 – 2 năm | 11,6% | 11,7% |
Trên 2 – 3 năm | 11,7% | 11,8% |
Trên 3 – 5 năm | 11,9% | 12,0% |
Trên 5 – 10 năm | 12,1% | 12,2% |
Trên 10 – 15 năm | 12,3% | 12,4% |
Trên 15 năm | 12,5% | 12,6% |
Lãi suất vay tín chấp
Đây là dịch vụ cho vay đặc biệt dành riêng cho khách hàng hiện đã được triển khai và áp dụng tại ngân hàng VPBank với lãi suất vay tín chấp từ 16%/ năm. Dịch vụ này nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang gặp khó khăn trong đại dịch Covid-19 có thể tiếp cận với nguồn vốn một cách nhanh chóng, hiệu quả. VPBank đã cải tiến và nâng cao các gói vay tín chấp với hạn mức tín dụng tối đa là 3 tỷ đồng, đồng thời cam kết giảm lãi suất lên đến 2% mỗi năm
Bảng lãi suất vay vốn VPBank
Dưới đây là bảng thông tin về lãi suất cho vay tại VPBank. Mời bạn tham khảo để có sự lựa chọn phù hợp nhất:
Sản phẩm vay | Lãi suất vay (%) |
Vay để mua nhà (nhà đất, căn hộ) | 6,90 |
Vay trả góp mua ô tô | 7,49 |
Vay xây dựng/sửa chữa nhà cửa | 7,49 |
Vay kinh doanh trả góp | 7,90 |
Cho vay du học | 8,60 |
Vay cho tiêu dùng – Thấu chi cầm cố sổ tiết kiệm online | 7,40 |
Vay lại khoản đã trả | 7,40 |
Vay để bổ sung vốn lưu động hạn mức phục vụ kinh doanh | 7,90 |
Vay cho tiêu dùng có tài sản đảm bảo | 7,40 |
Vay cầm cố giấy tờ, chứng từ có giá do VPBank phát hành | 7,40 |
Vay làm đẹp và chăm sóc sức khỏe (vay tín chấp) | 20,00 |
Vay tiêu dùng tín chấp của cá nhân | 18,00 |
Vay tín chấp hoặc vay tiêu dùng dành cho những khách hàng trả lương qua VPBank | 18,00 |
Vay tín chấp cho những khách hàng hiện hữu của VPBank | 16,00 |
Vay tín chấp cho giáo viên, cán bộ VPBank | 17,00 |
Vay tín chấp dành cho tiểu thương chợ, hộ kinh doanh | 20,00 |
Vay tín chấp thêm 10% từ khoản vay thế chấp sẵn có của ngân hàng VPBank | Linh hoạt % |
Cách tính lãi vay ngân hàng VPBank
Để tìm hiểu thêm thông tin chi tiết về lãi suất vay từ ngân hàng VPBank, khách hàng có thể truy cập vào trang web chính thức của ngân hàng để nhận thông tin cập nhật nhất. VPBank cung cấp sự minh bạch về lãi suất vay áp dụng cho mỗi nhóm sản phẩm ngân hàng riêng biệt.
Cách tính lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank
Tùy thuộc vào từng loại sản phẩm, mức lãi suất cho vay tín chấp tại VPBank có thể thay đổi từ 14% đến 35% hàng năm, và được áp dụng tính trên số dư nợ đang giảm dần.
Ví dụ như với sản phẩm vay tiêu dùng tín chấp, nếu khách hàng có thu nhập từ lương thì lãi suất là từ 14%/năm, trong khi đối với khách hàng hiện hữu, lãi suất là từ 16%/năm.
Để tính toán tỷ lệ lãi vay tín chấp tại VPBank, khách hàng có thể áp dụng công thức do ngân hàng cung cấp như sau:
- Công thức tính lãi trên dư nợ giảm dần, số tiền trả mặc định
- Số tiền cần trả mỗi tháng = [Số tiền vay* lãi suất tháng*(1+ls tháng)^thời hạn vay] / [1+ls tháng)^thời hạn vay-1]
- Lãi cần trả trong kỳ hạn đầu tiên = Số tiền vay* lãi suất tính theo tháng
- Gốc cần trả trong kỳ hạn đầu tiên = Số tiền trả mỗi tháng – lãi cần trả trong kỳ hạn đầu tiên
- Lãi cần trả trong kỳ hạn tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng
- Gốc cần trả trong những kỳ hạn tiếp theo = Số tiền trả mỗi tháng – lãi cần trả trong kỳ hạn tiếp theo
- Công thức tính lãi trên dư nợ giảm dần, số tiền trả giảm dần:
- Tiền gốc cần trả mỗi tháng = Số tiền vay/thời gian vay
- Lãi cần trả trong kỳ hạn đầu tiên = Số tiền vay * lãi suất tính theo tháng
- Lãi cần trả trong những kỳ hạn tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất tính theo tháng
Cách tính lãi suất vay thế chấp ngân hàng VPBank
- Theo dư nợ gốc
- Tổng số tiền cần trả mỗi tháng = Tiền lãi cần trả mỗi tháng + Tổng tiền gốc cần trả cho ngân hàng.
- Tiền lãi 1 tháng = Số tiền vay ban đầu x % lãi suất.
- Tiền gốc cần trả cho ngân hàng = Số tiền vay ban đầu / Số tháng vay.
Giả định: Bạn vay 100 triệu từ VPBank trong 120 tháng với lãi suất cố định là 1%/tháng. Số tiền mà bạn cần trả mỗi tháng sẽ là:
- Tiền lãi 1 tháng là: 1% × 100.000.000 = 1.000.000 VNĐ
- Tiền gốc bạn cần trả cho ngân hàng: 100.000.000 ÷ 120 tháng = 833.000 VNĐ
- Tổng tiền gốc + tiền lãi cần trả mỗi tháng là: 1.000.000 + 833.000 = 1.833.000 VNĐ
- Theo dư nợ giảm dần
Với cách tính này thì tổng số tiền lãi suất của khoản vay thế chấp hàng tháng sẽ giảm theo giá trị số gốc còn lại sau mỗi tháng.
Giả sử: Bạn vay một khoản tài trợ thế chấp từ VPBank với giá trị 100 triệu, lãi suất mỗi tháng cố định ở mức 1% trong khoảng thời gian 120 tháng. Như vậy:
Tháng đầu tiên bạn cần trả :
- Tiền lãi 1% × 100.000.000 = 100.000
- Tiền gốc là 100.000.000 ÷ 120 tháng = 833.000
- Tổng lãi + gốc = 1.833.000
Tháng thứ hai cần trả :
- Tiền lãi = (100.000.000 – 833.000) × 1% = 991.670
- Tiền gốc = 100.000.000 ÷ 120 tháng = 833.000
- Tổng lãi + gốc = 991.670 + 833.000 = 1.824.670
Cứ như vậy, lãi suất các tháng kế tiếp (3, 4, 5,…) sẽ tiếp tục giảm theo số gốc được giảm dần cho đến kỳ hạn thanh toán cuối cùng.
Những lưu ý khi vay vốn tại VPBank
Khi quyết định vay vốn tại VPBank, quý khách hàng cần chú ý một số điều quan trọng sau đây để đảm bảo giao dịch vay được thực hiện một cách chuyên nghiệp và tránh xảy ra những rắc rối sau này:
- Xác định rõ mục tiêu vay: Trước khi nộp đơn vay, hãy xác định rõ mục đích sử dụng số tiền vay. Chỉ nên vay đúng số tiền cần thiết và có kế hoạch để trả nợ một cách đúng hẹn là nên có phương án dự phòng để có thể thanh toán hoàn toàn khoản vay.
- So sánh và tìm hiểu các gói vay: Trước khi quyết định vay vốn, hãy tìm hiểu, so sánh các gói vay và lựa chọn gói có hạn mức thích hợp với nhu cầu cá nhân. Hãy xem xét thời hạn vay, lãi suất thực tế và các phụ phí liên quan để tránh bị áp lực tài chính không cần thiết
- Kiểm tra hợp đồng vay: Hãy đọc kỹ các chính sách và điều khoản của hợp đồng vay trước khi ký kết và yêu cầu giải thích mọi khái niệm hoặc điều khoản không rõ ràng. Điều này giúp bạn hiểu rõ ràng về trách nhiệm của mình và điều kiện vay
- Thanh toán đúng hạn: Khi đã có khoản vay, luôn luôn đảm bảo thanh toán đúng hạn. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chi trả, hãy liên hệ với ngân hàng để xem xét các biện pháp hỗ trợ như gia hạn thời hạn vay để tránh bị phạt vì trễ hạn thanh toán.
- Tận dụng ưu đãi và khuyến mãi: Lựa chọn thời điểm vay khi VPBank có các ưu đãi và khuyến mãi để giảm bớt gánh nặng tài chính và tiết kiệm lãi suất cho bạn.
Ưu đãi lãi suất ngân hàng VPBank
VPBank thường xuyên có các chương trình ưu đãi lãi suất cho khách hàng vay vốn. Cụ thể, theo thông tin cập nhật mới nhất, lãi suất ngân hàng VPBank triển khai tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng là 6.50%/năm. Sau mỗi kỳ hạn, lãi suất ngân hàng VPBank thường có sự gia tăng trong khoảng từ 0,4% đến 0,6%.
Những câu hỏi thường gặp
Lãi suất của ngân hàng VPBank luôn là một chủ đề được quan tâm từ khách hàng, đặc biệt là những người có ý định gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại VPBank. Dưới đây, Haagrico sẽ tổng hợp một số câu hỏi phổ biến nhất để bạn đọc có thể tham khảo một cách dễ dàng.
Rút tiền tiết kiệm VPBank trước kỳ hạn có sao không?
Rút tiền gửi tiết kiệm VPBank trước kỳ hạn sẽ không xảy ra vấn đề gì, khách hàng hoàn toàn được quyền rút tiền trước kỳ hạn. Tuy nhiên, số tiền tiết kiệm của bạn sẽ chỉ được tính lãi suất theo gói gửi không kỳ hạn.
Nên gửi tiết kiệm VPBank gói nào lãi cao nhất?
Để tìm kiếm gói tiết kiệm với lãi suất cao nhất tại VPBank, bạn có thể xem xét gói “Phát Lộc Thịnh Vượng Trực Tuyến”. Đây là lựa chọn tốt nhất để đảm bảo bạn có mức lãi suất hấp dẫn nhất cho khoản tiền tiết kiệm của mình
Gửi tiết kiệm online VPBank lãi suất bao nhiêu?
Biểu phí lãi suất gửi tiết kiệm thường bằng hình thức trực tuyến như sau:
Kỳ hạn gửi | Gửi dưới 10 tỷ | Gửi trên 10 tỷ |
1-3 tuần | 0.50% | 0.50% |
1 tháng | 6.00% | 6.00% |
2 tháng | 6.00% | 6.00% |
3 tháng | 6.00% | 6.00% |
4 tháng | 6.00% | 6.00% |
5 tháng | 6.00% | 6.00% |
6 tháng | 8.80% | 8.90% |
7 tháng | 8.80% | 8.90% |
8 tháng | 8.80% | 8.90% |
9 tháng | 8.80% | 8.90% |
10 tháng | 8.80% | 8.90% |
11 tháng | 8.80% | 8.90% |
12 tháng | 9.20% | 9.30% |
13 tháng | 9.20% | 9.30% |
15 tháng | 9.20% | 9.30% |
18 tháng | 9.30% | 9.40% |
24 tháng | 9.30% | 9.40% |
36 tháng | 9.30% | 9.40% |
Kết luận:
Với nhiều sản phẩm vay da dạng và lãi suất hấp dẫn, VPBank chắc chắn sẽ là địa chỉ tin cậy để khách hàng tìm kiếm nguồn vốn cần thiết cũng như có kế hoạch cho việc gửi tiền tiết kiệm. Qua bài viết trên, chúng tôi hy vọng bạn có thể đã nắm bắt được thông tin cụ thể về mức lãi suất VPBank đang áp dụng cũng như các hình thức gửi tiết kiệm, đồng thời giải đáp những thắc mắc về công thức tính lãi vay, gửi tiền,… để lựa chọn được hình thức phù hợp cho nhu cầu của mình. Đừng quên theo dõi mbhicollection để biết thêm nhiều thông tin tài chính mới nhất nhé!
Tặng!