5000 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Cách tính tỷ giá hối đoái
Tặng!
Đồng Đô la Mỹ – đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, là đồng tiền đang được sử dụng phổ biến nhất trên toàn Thế giới tính đến thời điểm hiện tại, với hơn 85% các giao dịch được định giá bằng đồng Đô la Mỹ. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về cách tính tỷ giá hối đoái cũng như thắc mắc 5 ngàn đô la Mỹ quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Khái quát chung về Đô la Mỹ
Đô la Mỹ (Tiếng Anh: U.S. dollar), còn được gọi là Mỹ kim, USD, “đô la” hay “đô”.
Đô la Mỹ là Tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Ký hiệu: $
Mã ISO: USD
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF): US$
Các mệnh giá của đồng Đô la Mỹ
- Tiền kim loại Đô la Mỹ được phát hành với các mệnh giá là 1 cent, 5 cent, 10 cent, 25 cent, 50 cent và 1 đô la. Trong đó, 100 cent (ký hiệu ¢) bằng 1 đô la.
- Tiền giấy Đô la Mỹ có các mệnh giá 1 đô la, 2 đô la, 5 đô la, 10 đô la, 20 đô la, 50 đô la và 100 đô la. 1 đô la có thể được lưu hành dưới dạng tiền giấy hoặc tiền xu, tuy nhiên, tiền giấy được lưu hành nhiều hơn.
Quy đổi 5000 Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam
Theo thông tin mới chính xác nhất được cập nhật
1 USD = 23.585,00 VND
Tương tự, ta có bảng quy đổi USD sang VND như sau:
Đô la Mỹ (USD) | Việt Nam Đồng (VND) |
10 USD | 235.850 VND |
20 USD | 471.700 VND |
50 USD | 1.179.250 VND |
100 USD | 2.358.500 VND |
200 USD | 4.717.000 VND |
500 USD | 11.792.500 VND |
Công thức tính tỷ giá tiền Việt Nam sang tiền Đô la Mỹ
Công thức đổi tiền VND sang USD:
Tổng số tiền VND x Tỷ giá VND/USD = Tổng số tiền USD
Công thức đổi tiền USD sang VND:
Tổng số tiền USD x Tỷ giá USD/VND = Tổng số tiền VND
Tỷ giá USD/VND tại các ngân hàng lớn của Việt Nam
Tỷ giá hối đoái thay đổi liên tục, do đó, việc cập nhật tỷ giá của các đồng ngoại tệ hàng ngày là vô cùng cần thiết. Dưới đây là mức tỷ giá USD/VND mới nhất ngày hôm nay của các ngân hàng lớn tại Việt Nam:
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán | Phí chuyển đổi ngoại tệ |
Vietcombank | 23.380 | 23.410 | 23.750 | 2,5% |
BIDV | 23.433 | 23.433 | 23.733 | 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng 1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế |
ACB | 23.350 | 23.450 | 23.450 | 0-1,1% |
Sacombank | 23.403 | 23.443 | 23.718 | 1,82% |
Vietinbank | 23.355 | 23.365 | 23.785 | 2,5% |
Techcombank | 23.413 | 23.423 | 23.760 | 2,89% |
Agribank | 23.390 | 23.420 | 23.750 | 2% |
Bảo Việt | 23.420 | 23.440 | 23.740 | 3% |
HDbank | 23.420 | 23.440 | 23.740 | 2% |
MBBank | 23.405 | 23.420 | 23.753 | 4% |
VPBank | 23.378 | 23.428 | 23.728 | 2% |
Đơn vị: đồng
Bên cạnh đổi tiền tại ngân hàng, bạn cũng có thể đổi tiền tại một số địa điểm khác như sân bay, các tổ chức tín dụng hay tiệm vàng được cấp giấy phép đổi ngoại tệ.
Những lưu ý cần biết khi đổi tiền Đô la Mỹ
- Tra cứu và tìm hiểu kỹ tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ ở nhiều địa điểm khác nhau để có sự so sánh và chọn lựa được mức giá quy đổi phù hợp nhất.
- Tỷ giá mua và tỷ giá bán cũng là hai khái niệm dễ nhầm lẫn vì tỷ giá mua được sử dụng khi bạn muốn bán ngoại tệ và tỷ giá bán được sử dụng khi bạn muốn mua đồng ngoại tệ đó. Ngoài ra, tỷ giá mua vào luôn thấp hơn tỷ giá bán ra của các đồng ngoại tệ.
- Sau khi nhận được tiền quy đổi, hãy kiểm đếm lại để hạn chế tình trạng thiếu tiền hay nhận được giá trị tiền không đúng.
Hy vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn đã được giải đáp những thắc mắc ban đầu liên quan đến cách tra cứu tỷ giá hối đoái cũng như 5000 đô la Mỹ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam. Ngoài ra, bạn hãy theo dõi những bài viết của mbhicollection để được cập nhật tỷ giá hối đoái các đồng ngoại tệ mỗi ngày nhé.
Tặng!